Một tín đồ Muslim muốn được sự cứu rỗi nơi Allah thì phải hoàn toàn vâng lời và phục tùng Ngài. Nhưng làm sao một người có thể biết mình đã hoàn toàn phục tùng và vâng lời Allah?

» Video: 4 dấu hiệu một người hoàn toàn phục tùng Allah

Đặt Tên cho Muslim Nữ

Tên gọi không chỉ là cách xưng hô mà còn thể hiện tính cách và niềm tin của mỗi người. Đối với bé gái Muslim, lựa chọn tên phù hợp với giáo lý và văn hóa Islam càng quan trọng, góp phần định hình nhân cách và gieo mầm những giá trị tốt đẹp trong tâm hồn con trẻ.

Dưới đây là danh sách các tên gọi, ý nghĩa và phiên âm cho thân hữu Muslim nữ:

A

1. Akifa (Akifah) - Người phụ nữ chuyên tâm thờ phụng Allah, người phụ nữ lánh xa mọi người chỉ để thờ phụng Allah, giống như bà Mariyam (Mẹ của Nabi Ysa) (phiên âm: A-ki-fa hoặc A-ki-fah)

2. Aliya (Aliyah) – Cao quý, trên cao, địa vị cao nhất (phiên âm: A-li-ya hoặc A-li-yah)

3. Atika (Atikah) – Thuần khiết, hào phóng (phiên âm: A-ti-ka hoặc A-ti-kah)

4. Abir - Hương thơm (phiên âm: A-bir)

5. Abla (Ablah) - Hoàn hảo, đầy đặn (phiên âm: Ab-la hoặc Ab-lah)

6. Abida (Abidah) - Thờ phụng, người thờ phụng Allah (phiên âm: A-bi-da hoặc A-bi-dah)

7. Afaf - Sự trong sạch, đức hạnh, trong sáng (phiên âm: A-faf)

8. Adila (Adilah) - Công bằng, công tâm, công lý (phiên âm: A-di-la hoặc A-di-lah)

9.  Afroh - Niềm vui, hạnh phúc, thích thú (phiên âm: Af-roh)

10. Afifah - Trong sạch, khiêm tốn, chính trực (phiên âm: A-fi-fah)

11. Amnati - Ước muốn của tôi;, Hy vọng của tôi (phiên âm: Am-na-ti)

12. Afro - Trắng, đẹp, ánh sáng (phiên âm: Af-ró)

13. Aida (Aidah) - Thăm viếng, trở về, trở lại (phiên âm: Ai-da hoặc Ai-dah)

14. Ahlam - Thông minh; Người có giấc mơ đẹp; Tưởng tượng (phiên âm: Ah-lam)

15. Amal - Hy vọng, nguyện vọng, mong muốn (phiên âm: A-mal)

16. Aisha (Aishah) - Sống; Sống tốt, sống hạnh phúc; tên người vợ của Thiên sứ (phiên âm: A-i-sha hoặc A-i-sah)

17. Amani - Hy vọng, ước muốn, tưởng tượng (phiên âm: A-ma-ni)

18. Amana - Tận tụy; Đáng tin; Tin cậy (phiên âm: A-ma-na)

19. Amina (Aminah) - An toàn; được bảo vệ (phiên âm: A-mi-na hoặc A-mi-nah)

20. Amatullah – (Nữ) Nô lệ của Allah (phiên âm: A-ma-tul-lah)

21. Anisa (Anisah) - Người thân thiên, dịu dàng với người khác; Người an ủi (phiên âm: A-ni-sa hoặc A-ni-sah)

22. Amiro (Amiroh) - Lãnh đạo, chỉ huy, thủ lĩnh (phiên âm: A-mi-ro hoặc A-mi-roh)

23. Anwara (Anwarah) - Ánh sáng, rạng rỡ, tỏa sáng (phiên âm: An-wa-ro hoặc An-wa-roh)

24. Aqilah - Rất thông minh, khôn ngoan, sáng suốt (phiên âm: A-qi-lah)

25. Asani - Thân thiện, tốt bụng; Người mang lại thoải mái (phiên âm: A-sa-ni)

26. Amani – Hy vọng, ước muốn, tưởng tượng (phiên âm: A-ma-ni)

27. Amanah – Sự tin tưởng, bảo vệ, trung thành (phiên âm: A-ma-nah)

28. Anasiya (Anasiyah) – Thân thiện; Thương cảm (phiên âm: A-na-si-ya hoặc A-na-si-yah)

29. Asiya (Asiyah) - Trầm ngâm; Hoang mang (phiên âm: A-si-ya hoặc A-si-yah)

30. Asma - Cao quý, vĩ đại; Tên con gái của Abu Bakr (phiên âm: As-má)

31. Ayah - Dấu hiệu; Manh mối; Câu kinh (phiên âm: A-yah)

32. Aziza (Azizah) - Cao quý, phi thường, vĩ đại (phiên âm: A-zi-za hoặc A-zi-zah)

33. Anasa (Anasah) – Thanh thản, yên tỉnh, yên tâm (phiên âm: A-na-sa hoặc A-na-sah)

34. Anasi – Thân thiện, tốt bụng (phiên âm: A-na-si)

35. Arobi – Trôi chảy, nói hay (phiên âm: A-ro-bi)

36. Atiya (Atiyah) – Người ban tặng (phiên âm: A-ti-ya hoặc A-ti-yah)

37. Avan – Thời gian, khoảnh khắc (phiên âm: A-van)

39. Ayan – Thời điểm, kỷ nguyên (phiên âm: A-yan)

B

1. Basima (Basimah) - Người hay cười (phiên âm: Ba-si-ma hoặc Ba-si-mah)

2. Basimia (Basimiah) - Vui vẻ, hạnh phúc (phiên âm: Ba-si-mi-a hoặc Ba-si-mi-ah)

3. Bahiro - Thông minh, sáng suốt (phiên âm: Ba-hi-ro)

4. Batia - Cao ráo, mảnh mai (phiên âm: Ba-ti-a)

5. Bakiro (Bakiroh)- Trinh nữ (phiên âm: Ba-ki-ro hoặc Ba-ki-roh)

6. Bakirin - Người dậy sớm; Đúng giờ (phiên âm: Ba-ki-rin)

7. Bilqis - Tên của Nữ hoàng Sheba (phiên âm: Bil-qis)

8. Banan - Đầu ngón tay, ngón tay (phiên âm: Ba-nan)

9. Bahisa (Bahisah) - Tìm kiếm, nghiên cứu (phiên âm: Ba-hi-sa hoặc Ba-hi-sah)

10. Baroha (Barohah) - Người có làng da trắng và rạng rỡ (phiên âm: Ba-ro-ha hoặc Ba-ra-hah)

11. Basma - Người vui vẻ, mỉm cười, hạnh phúc (phiên âm: Bas-ma)

12. Baroa - Trong sạch; Chữa lành (phiên âm: Ba-ro-a)

13. Batul - Người khổ hạnh; Người tận tụy với Allah (phiên âm: Ba-tul)

F

1. Faiza - Chiến thắng; Người chiến thắng (phiên âm: Fai-za)

2. Buthayna - Thân hình đẹp và mỏng manh (phiên âm: Bu-thay-na)

3. Fadhila - Đức hạnh (phiên âm: Fa-dhi-la)

4. Fadheela - Đức hạnh (phiên âm: Fa-dhee-la)

5. Fadwa - Tên lấy từ sự hy sinh (phiên âm: Fad-wa)

6. Falak - Ngôi sao (phiên âm: Fa-lak)

7. Fareeha - Vui vẻ; Hạnh phúc (phiên âm: Fa-ree-ha)

8. Farida - Độc nhất (phiên âm: Fa-ri-da)

9. Fatima – Tên con gái của Thiên sứ (phiên âm: Fa-ti-ma hoặc Fa-ti-mah)

10. Firdous - Vườn; Thiên đàng (phiên âm: Fir-dous)

11. Fatina - Quyến rũ (phiên âm: Fa-ti-na)

12. Fatin - Quyến rũ (phiên âm: Fa-tin)

13. Firdous - Thiên đàng (phiên âm: Fir-dous)

14. Fawziya - Thành công; Chiến thắng (phiên âm: Faw-zi-ya)

G

1. Ghada - Đẹp (phiên âm: Gha-da)

2. Ghaliya - Thơm tho; Quý giá (phiên âm: Gha-li-ya)

3. Ghayda - Cô gái trẻ và mỏng manh (phiên âm: Ghay-da)

4. Ghusoun - Cành cây (phiên âm: Ghu-soun)

H

1. Hadiya - Người hướng dẫn đến sự công chính (phiên âm: Ha-di-ya)

2. Hadiyya - Món quà (phiên âm: Ha-diy-ya)

3. Hafsa - Tên của vợ của Prophet (phiên âm: Haf-sa)

4. Hajar - Mẹ của Nabi Ismail (phiên âm: Ha-jar)

5. Hamida - Đáng khen ngợi (phiên âm: Ha-mi-da)

6. Hana - Hạnh phúc (phiên âm: Ha-na)

7. Hanan - Lòng thương xót (phiên âm: Ha-nan)

8. Hala - Quầng sáng (phiên âm: Ha-la)

9. Halima - Dịu dàng; Kiên nhẫn (phiên âm: Ha-li-ma)

10. Hanifa - Người tin tưởng thật sự (phiên âm: Ha-ni-fa)

11. Haniya - Vui lòng; Hạnh phúc (phiên âm: Ha-ni-ya)

12. Hasnaa - Đẹp (phiên âm: Has-naa)

13. Hayat - Cuộc sống (phiên âm: Ha-yat)

14. Haifa - Thon thả; Thân hình đẹp (phiên âm: Hai-fa)

15. Hawwa - Tên của vợ Prophet Adam (phiên âm: Haw-wa)

16. Hessa - Định mệnh (phiên âm: Hes-sa)

17. Hind - Tên riêng (phiên âm: Hind)

18. Huda - Sự hướng dẫn đúng đắn (phiên âm: Hu-da)

19. Humaira – đỏ, màu đỏ (phiên âm: Hu-mai-ra)

20. Husna - Đẹp nhất (phiên âm: Hus-na)

21. Husn - Vẻ đẹp (phiên âm: Husn)

I

1. Ibtihl - Cầu nguyện (phiên âm: Ib-tihl)

2. Ibtihaj - Niềm vui (phiên âm: Ibt-i-haj)

3. Iffat - Sự trong sạch; Trinh trắng (phiên âm: If-fat)

4. Ikram - Sự tôn trọng; Hiếu khách; Hào phóng (phiên âm: Ik-ram)

5. Ilham - Cảm hứng (phiên âm: Il-ham)

6. Iman - Đức tin; Niềm tin (phiên âm: I-man)

7. Imtithal - Lịch sự; Vâng lời (phiên âm: Im-ti-thal)

8. In'am - Hành động nhân từ; Sự ban ơn (phiên âm: In-am)

9. Inaya - Quan tâm; Sự chăm sóc (phiên âm: In-a-ya)

10. Intisar - Chiến thắng (phiên âm: In-ti-sar)

11. Izdihar - Sự phát triển; Sự nở rộ (phiên âm: Iz-di-har)

12. Inaro (Inaroh) – Sự soi sáng, giác ngộ, mang ánh sáng vào bóng tối (phiên âm: I-na-ro hoặc I-na-roh)

13. Inas – Cảm thấy bình yên, thanh thản; Không sợ hãi (phiên âm: I-nas)

12. Imani – Sự trung thành; Người đức hạnh; Người tin tưởng vào Allah (phiên âm: I-ma-ni)

J

1. Jalaa - Sự rõ ràng; Sự sáng tỏ (phiên âm: Ja-laa)

2. Jamila - Đẹp (phiên âm: Ja-mi-la)

3. Janan - Trái tim hoặc linh hồn (phiên âm: Ja-nan)

4. Jumana - Ngọc trai bạc (phiên âm: Ju-ma-na)

K

1. Kaamla - Hoàn hảo (phiên âm: Ka-am-la)

2. Kamila - Hoàn hảo nhất (phiên âm: Ka-mi-la)

3. Karima - Hào phóng; Cao quý (phiên âm: Ka-ri-ma)

4. Kawkab - Vệ tinh (phiên âm: Kaw-kab)

5. Kawthar - Dòng sông ở Thiên đàng (phiên âm: Kaw-thar)

6. Khadijah - Tên người vợ  của Thiên sứ (phiên âm: Kha-di-jah)

7. Khalida - Bất tử (phiên âm: Kha-li-da)

8. Khawlah - Tên riêng (phiên âm: Khaw-lah)

9. Khairiya - Từ thiện; Tốt lành (phiên âm: Khai-ri-ya)

10. Khuloud - Sự bất tử (phiên âm: Khu-loud)

11. Kulthum - Con gái của Thiên sứ (phiên âm: Kul-thum)

L

1. Lama - Sự tối của môi (phiên âm: La-ma)

2. Lamees - Mềm mại khi chạm vào (phiên âm: La-mees)

3. Lamya - Môi đen (phiên âm: Lam-ya)

4. Latifa - Dịu dàng; Tử tế (phiên âm: La-ti-fa)

5. Layla - Tên tiếng Ả Rập cổ; Một đêm (phiên âm: Lay-la)

6. Lina - Dịu dàng (phiên âm: Li-na)

7. Lubaba - Tinh túy bên trong (phiên âm: Lu-ba-ba)

8. Lubna - Một loại cây tiết ra chất lỏng ngọt (phiên âm: Lub-na)

9. Lujain - Vàng (phiên âm: Lu-jain)

M

1. Madeeha - Đáng khen ngợi (phiên âm: Ma-dee-ha)

2. Maha - Linh dương (phiên âm: Ma-ha)

3. Maisa - Đi với dáng đi kiêu hãnh (phiên âm: Mai-sa)

4. Makarim - Có tính cách tốt và danh dự (phiên âm: Ma-ka-rim)

5. Majida - Vinh quang (phiên âm: Ma-ji-da)

6. Malak - Thiên thần (phiên âm: Ma-lak)

7. Manar - Ánh sáng chỉ đường (hải đăng) (phiên âm: Ma-nar)

8. Maleeha - Đẹp và quyến rũ (phiên âm: Ma-lee-ha)

9. Maram - Nguyện vọng (phiên âm: Ma-ram)

10. Mariyah - Người phụ nữ có nước da trắng (phiên âm: Ma-ri-yah)

11. Maryam - Tên của mẹ của Jesus (phiên âm: Ma-ryam)

12. Manal - Sự đạt được; Thành tích (phiên âm: Ma-nal)

13. Ma'soomah - Được bảo vệ (phiên âm: Ma-soo-mah)

14. Mawiya - Tên Ả Rập cổ (phiên âm: Ma-wi-ya)

15. Maymouna - May mắn; Được ban phước (phiên âm: May-mou-na)

16. May - Tên Ả Rập cổ (phiên âm: May)

17. Maysoon - Có khuôn mặt và thân hình đẹp (phiên âm: May-soon)

18. Maysa - Đi với dáng đi đung đưa (phiên âm: May-sa)

19. Mufeeda - Có ích (phiên âm: Mu-fee-da)

20. Mayyada - Đi với dáng đi đung đưa (phiên âm: May-ya-da)

21. Muna - Điều ước; Mong muốn (phiên âm: Mu-na)

22. Muhja - Máu của trái tim; Linh hồn (phiên âm: Muh-ja)

23. Munira - Chiếu sáng; Tỏa sáng (phiên âm: Mu-ni-ra)

24. Musheera - Đưa ra lời khuyên (phiên âm: Mu-shee-ra)

25. Muna – Mong muốn, ước muốn đạt được  (phiên âm: Mu-na)

26. Miniah – Ước muốn, hy vọng (phiên âm: Mi-ni-ah)

27. Muminah – Người phụ nữ trung thành, người phụ nữ tin tưởng (phiên âm: Mu-mi-nah)

28. Muniro (Muniroh) – Khai sáng, rực rỡ (phiên âm: Mu-ni-ro hoặc Mu-ni-roh)

N

1. Naima (Naimah) - Hạnh phúc, không lo lắng, ân sủng (phiên âm: Na-i-ma hoặc Na-i-mah)

2. Nafizah - Có ảnh hưởng; Quyền lực (phiên âm: Na-fi-zah)

3. Nadia - Khởi đầu, đầu tiên (phiên âm: Na-dia)

4. Nada - Sự hào phóng; Sương (phiên âm: Na-da)

5. Nafisa (Nafisah) - Quý giá, có giá trị, nó còn có nghĩa là Cạnh tranh (phiên âm: Na-fi-sa hoặc Na-fi-sah)

6. Nadira - Hiếm, Quý giá (phiên âm: Na-di-ra)

7. Naeema - Sống một cuộc sống thú vị (phiên âm: Na-ee-ma)

8. Nahla - Một ngụm nước (phiên âm: Nah-la)

9. Na'ila - Người đạt được; Người đạt được (phiên âm: Na-i-la)

10. Najah - Thành công (phiên âm: Na-jah)

11. Najat - Sự an toàn (phiên âm: Na-jat)

12. Najiya - An toàn (phiên âm: Na-ji-ya)

13. Najeeba - Xuất thân cao quý (phiên âm: Na-jee-ba)

14. Najwa - Cuộc trò chuyện bí mật (phiên âm: Naj-wa)

15. Najla - Mắt to (phiên âm: Naj-la)

16. Nasreen - Hoa hồng trắng (phiên âm: Nas-reen)

17. Nasira - Chiến thắng, người trợ giúp (phiên âm: Na-si-ra)

18. Nawar - Hoa (phiên âm: Na-war)

19. Nawal - Món quà (phiên âm: Na-wal)

20. Nazaha - Sự trong sạch; Sự công bằng; Sự trung thực (phiên âm: Na-za-ha)

21. Nazeera - Giống; Tương đồng; Đối xứng (phiên âm: Na-zee-ra)

22. Naziha - Trung thực (phiên âm: Na-zee-ha)

23. Nida - Lời kêu gọi (phiên âm: Ni-da)

24. Ni’mat - Những phước lành (phiên âm: Ni-mat)

25. Noor - Ánh sáng (phiên âm: Noor)

26. Nuni - Sắc bén, giống như lưỡi kiếm (phiên âm: Nu-ni)

27. Nuha - Trí tuệ, khả năng suy nghĩ, trí thông minh (phiên âm: Nu-ha)

28. Nun - Lưỡi kiếm; Cá voi (phiên âm: Nun)

29. Nusayba -  (phiên âm: Nu-say-ba)

30. Nuzha - Chuyến đi vui vẻ; Địa điểm tham quan (phiên âm: Nuz-ha)

31. Nuro (Nuroh) - Ánh sáng, tia sáng, tỏa sáng, tự phát sáng (phiên âm: Nu-ro hoặc Nu-roh)

32. Nuri – Rạng rỡ, rực rỡ (phiên âm: Nu-ri)

33. Nurin – Làm bằng ánh sáng, rực rỡ (phiên âm: Nu-rin)

Q

1. Qamar - Mặt trăng (phiên âm: Qa-mar)

R

1. Rabab - Đám mây trắng (phiên âm: Ra-bab)

2. Rabee'a - Khu vườn (phiên âm: Ra-bi-a)

3. Rabi'a - Tên của người phụ nữ chính trực (phiên âm: Ra-bi-a)

4. Radhiya - Hài lòng; Thỏa mãn (phiên âm: Ra-dhi-ya)

5. Ra'eda - Lãnh đạo (phiên âm: Ra-e-da)

6. Raghd - Dễ chịu (phiên âm: Raghd)

7. Rana - Nhìn; Ngắm (phiên âm: Ra-na)

8. Raihana - Một loài hoa có mùi thơm ngọt ngào (phiên âm: Rai-ha-na)

9. Raja - Hy vọng (phiên âm: Ra-ja)

10. Rafa - Hạnh phúc; Thịnh vượng (phiên âm: Ra-fa)

11. Rand - Cây có mùi thơm (phiên âm: Rand)

12. Raniya - Nhìn chăm chú (phiên âm: Ra-ni-ya)

13. Rasha - Linh dương non (phiên âm: Ra-sha)

14. Rashida - Khôn ngoan; Trưởng thành (phiên âm: Ra-shi-da)

15. Rawa - Thỏa mãn với thức uống (phiên âm: Ra-wa)

16. Rawiya - Người truyền tải (thơ ca Ả Rập cổ) (phiên âm: Ra-wi-ya)

17. Rawdha - Khu vườn (phiên âm: Raw-dha)

18. Rotiyah - Thông thái (phiên âm: Ro-ti-yah)

19. Rim - Linh dương trắng (phiên âm: Rim)

20. Rafee'a - Cao; Cao quý, Tự tin (phiên âm: Ra-fee-a)

21. Ruqaiya - Tên con gái của Thiên sứ (phiên âm: Ru-qai-ya)

22. Ruwayda - Đi lại nhẹ nhàng (phiên âm: Ru-way-da)

23. Rowa – Nước mát dịu (phiên âm: Ro-wa)

24. Ruwa – Phong cảnh đẹp, đẹp (phiên âm: Ru-wa)

25. Rayyan – Cánh cổng nơi Thiên đàng dành cho người nhịn chay; nó còn mang nghĩa khác là Sự huy hoàng (Phiên âm: Roy-yan)

S

1. Sabira - Kiên nhẫn (phiên âm: Sa-bi-ra)

2. Saadiya - May mắn (phiên âm: Saa-di-ya)

3. Saeeda - May mắn; Hạnh phúc (phiên âm: Sa-ee-da)

4. Safa - Sạch sẽ; Trong sáng; Thanh thản (phiên âm: Sa-fa)

5. Safiyyah - Thanh thản; Trong sáng; Bạn thân (phiên âm: Sa-fiy-ya)

6. Sahar - Bình minh (phiên âm: Sa-har)

7. Sahla - Mềm mại; Mịn màng; Dễ dàng (phiên âm: Sah-la)

8. Sakina - Hòa bình; Yên bình (phiên âm: Sa-ki-na)

9. Saliha - Tốt; Chính trực (phiên âm: Sa-li-ha)

10. Saiyyda - Người đứng đầu (phiên âm: Saiy-yda)

11. Salima - An toàn; Khỏe mạnh (phiên âm: Sa-li-ma)

12. Salma - Hòa bình (phiên âm: Sal-ma)

13. Salwa - Chim cút; Niềm an ủi (phiên âm: Sal-wa)

14. Samah - Hào phóng (phiên âm: Sa-mah)

15. Samar - Cuộc trò chuyện buổi tối (phiên âm: Sa-mar)

16. Sameeha - Hào phóng (phiên âm: Sa-mee-ha)

17. Sameera - Bạn đồng hành vui vẻ (phiên âm: Sa-mee-ra)

18. Samiya - Cao quý; Cao thượng (phiên âm: Sa-mi-ya)

19. Sana - Rực rỡ; Sáng chói (phiên âm: Sa-na)

20. Sarah - Tên người vợ Nabi Ibrahim (phiên âm: Sa-rah)

21. Sawsan - Hoa huệ của thung lũng (phiên âm: Saw-san)

22. Shatha - Thơm (phiên âm: Sha-tha)

23. Shadiya - Ca sĩ (phiên âm: Sha-di-ya)

24. Sharifa - Cao quý (phiên âm: Sha-ri-fa)

25. Siham - Mũi tên (phiên âm: Si-ham)

26. Suha - Tên của một ngôi sao (phiên âm: Su-ha)

27.  Suhaila - Mềm mại; Trôi chảy (phiên âm: Su-hai-la)

28.  Suhair -  (phiên âm: Su-hair)

29. Sumayyah - Bạn đồng hành của tiên tri (phiên âm: Su-may-yah)

30. Sama – Địa vị cao quý, nâng cao, nó cũng mang nghĩa Bầu trời (Phiên âm: Sa-ma)

31.  Sami – Cao quý, cao thượng (phiên âm: Sa-mi)

T

1. Tahira - Sạch sẽ; Trong sáng (phiên âm: Ta-hi-ra)

2. Tamadhur -  (phiên âm: Ta-mad-hur)

3. Tasneem – Nước chảy xuống từ trên cao (phiên âm: Tas-nim)

4. Thana - Lòng biết ơn (phiên âm: Tha-na)

5. Thameena - Quý giá (phiên âm: Tha-mee-na)

6. Thara - Giàu có (phiên âm: Tha-ra)

7. Taybah - Tốt; Trong sáng (phiên âm: Tay-bah)

8. Thurayya - Ngôi sao (phiên âm: Thu-ray-ya)

U

1. Umniya (Umiyah) – Ước muốn, hy vọng, lộng lẫy (phiên âm: Um-ni-ya hoặc Um-ni-yah)

W

1. Wafa - Lòng trung thành (phiên âm: Wa-fa)

2. Wafeeqa - Thành công (phiên âm: Wa-fee-qa)

3. Wafiyya - Trung thành; Trung thực (phiên âm: Wa-fiy-ya)

4. Wajeeha - Xuất sắc; Nổi bật (phiên âm: Wa-jee-ha)

5. Warda - Hoa hồng (phiên âm: War-da)

6. Widad - Tình yêu; Tình bạn (phiên âm: Wi-dad)

7. Wijdan - Sự xúc động; Cảm xúc (phiên âm: Wij-dan)

8. Wisal - Sự kết hợp trong tình yêu (phiên âm: Wi-sal)

Y

1. Yakootah - Ngọc lục bảo (phiên âm: Ya-koo-tah)

2. Yasmin - Hoa nhài (phiên âm: Yas-min)

3. Yumn - May mắn; Thành công (phiên âm: Yumn)

4. Yusra - Dễ dàng (phiên âm: Yus-ra)

5. Yamamah - Chim bồ câu (phiên âm: Ya-ma-mah)

Z

1. Zahra - Hoa; Vẻ đẹp; Ngôi sao (phiên âm: Zah-ra)

2. Zahira - Sáng chói; Tỏa sáng (phiên âm: Za-hi-ra)

3. Zaina - Đẹp (phiên âm: Zai-na)

4. Zainab - Tên của con gái Thiên sứ (phiên âm: Zai-nab)

5. Zakiyya - Sạch sẽ (phiên âm: Za-ki-ya)

6. Zinat - Vẻ đẹp; Sự thanh lịch (phiên âm: Zi-nat)


Tên gọi cho Muslim Nữ

Đăng nhận xét

Please Select Embedded Mode To Show The Comment System.*

Mới hơn Cũ hơn
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TRANG WEB
Bài Viết Liên Quan